Website Trường Mầm Non Đại Phong – Đại Lộc – Quảng Nam

CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM THEO THÔNG TƯ 36/TT-BGDĐT

PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC

TRƯỜNG MN ĐẠI PHONG

BẢNG CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

Năm học: 2021-2022

STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
1 Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được + Tổ chức cho trẻ khám sức khỏe 2 lần/ năm.

+ 100% trẻ được cân đo và theo dõi cân nặng hàng tháng, quý.

+ 100% trẻ được đảm bảo an toất và tinh thần.

+ Phấn đấu đến cuối năm trẻ suy dinh dưỡng (SDD) thể thấp còi dưới 5%, thể nhẹ cân còn dưới 3%, không có trẻ SDD nặng và thấp còi độ 2, hạn chế thấp nhất số trẻ thừa cân có nguy cơ béo phì.

+ 11/11 lớp tổ chức thực hiện hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ theo hướng đảm bảo mục tiêu, kết quả mong đợi theo quy định Chương trình GDMN phù hợp với độ tuổi.

+ 100% trẻ được trang bị đầy đủ kiến thức, kỹ năng phù hợp với độ tuổi. Trẻ được hình thành các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng tự phục vụ, kỹ năng xử lý các tình huống…

 

2

Chương trình GDMN nhà trường thực hiện – 11/11 lớp thực hiện Chương trình GDMN sửa đổi theo Thông tư số 51/2020 của Bộ GDĐT ban hành.

– Các lớp mẫu giáo thực hiện Thông tư số 50/2020/TT-BGDĐT ban hành Chương trình làm quen với tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo.

– Môi trường trong và ngoài lớp được xây dựng “Xanh, sạch đẹp, an toàn, thân thiện”. Tạo cơ hội cho trẻ được thao tác, hoạt động và trải nghiệm.

– 100% trẻ được trang bị các kỹ năng sống cần thiết, phù hợp với độ tuổi.

– 100% trẻ được tham gia các hoạt động giáo dục an toàn giao thông. Hình thành cho trẻ những nhận thức và thái độ đúng đắn, chấp hành nghiêm chỉnh luật an toàn giao thông.

– Tuyên truyền vận động phụ huynh khối Nhỡ, Lớn cho trẻ tham gia chương trình là quen với Tiếng Anh. Phấn đấu trên 50% trẻ tham gia.

– Thực hiện việc “Xây dựng trường mầm non lấy trẻ làm trung tâm” từ trường đến các lớp. Có sự đầu tư, sáng tạo trong việc xây dựng môi trường, đổi mới phương pháp tổ chức hoạt động giáo dục theo phương châm “học bằng chơi, chơi mà học”, đáp ứng nhu cầu hoạt động, vui chơi, khám phá của trẻ.

– 100% giáo viên nghiên cứu tham khảo mô hình giáo dục mầm non của một số nước tiên tiến trong khu vực, lựa chọn một số nội dung giáo dục phù hợp với chương trình GDMN để đưa vào dạy trẻ.

3 Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển – Chất lượng trẻ các độ tuổi được theo dõi đánh giá theo 4  lĩnh vực phát triển: thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm- xã hội: Số trẻ đạt từ 85% – 90% trở lên.

 

– Chất lượng trẻ các độ tuổi được theo dõi đánh giá theo Bộ Chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi qua các lĩnh vực: thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm- xã hội, thẫm mỹ: Số trẻ đạt từ 90% – 97% trở lên.
4 Các hoạt động hỗ trợ CSGD trẻ Chú trọng tổ chức cách oạt động trải nghiệm, tham quan thực tế, lễ hội và một số hoạt động khác ở trường MN cho trẻ tham gia.

 

                                                                      Đại Phong, ngày 25 tháng 9  năm 2021

                                                                     HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

                                                                       Nguyễn Thị Ánh Tuyết

 

 

PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC

TRƯỜNG MN ĐẠI PHONG

BẢNG CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GDMN THỰC TẾ

Tháng 9 – Năm học: 2021-2023

STT Nội dung TS

trẻ em

Nhà trẻ Mẫu giáo
13-24 tháng 25-36 tháng 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em  
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày  

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 304 0 25 71 85 123
4 Số trẻ em KT học hòa nhập 2 0 0 0 2 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 304 0 25 71 85 123
III Số trẻ em được kiểm tra sức khỏe định kỳ 304 0 25 71 85 123
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 304 0 25 71 85 123
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em  
1 Số trẻ cân nặng bình thường 285 25 68 77 115
2 Số trẻ SDD thể nhẹ cân 2 0 0 1 1
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 292 25 67 81 121
4 Số trẻ SDD thể thấp còi 6 1 3 2
5 Số trẻ thừa cân béo phì 21 0 0 9 12
VI Số trẻ em được thực hiện chương trình GDMN 304 0 25 71 85 123
1 Chương trình GD nhà trẻ 25 25
2 Chương trình GD mẫu giáo 279 0 71 85 123

                                                                  Đại Phong, ngày 25 tháng 9  năm 2021

                                                                     HIỆU TRƯỞNG

 

 

                                                                       Nguyễn Thị Ánh Tuyết

PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC

TRƯỜNG MN ĐẠI PHONG

BẢNG CÔNG KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT

Năm học: 2021-2022

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng  10 2,4 m2/trẻ em
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố  8
2 Phòng học bán kiên cố  2
3 Phòng học tạm  1
4 Phòng học nhờ  0
III Số điểm trường  2
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)  4877,4 17.1 m2/trẻ em
V Tổng diện tích sân chơi (m2)  2889 10,1m2/trẻ em
VI Tổng diện tích một số loại phòng  1.331.9 4,7 m2/trẻ em
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)  681,8
2 Diện tích phòng ngủ (m2)  73,5
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)  240
4 Diện tích hiên chơi (m2)  175,6
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)  197 2.7 m2/trẻ em
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)  65
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)  96
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 1 bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định  11
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời  16 8 đồ chơi/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )  11
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Không Không
1

 

Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 34,56 227,7 0,8
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  X
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  X
XIV Kết nối internet  X
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục  Mndaiphong.pgddailoc.edu.vn
XVI Tường rào xây 538  m2
.. ….
    

  Đại Phong, ngày 25 tháng 9  năm 2021                                                                   HIỆU TRƯỞNG

 

 

                                                                       Nguyễn Thị Ánh Tuyết

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC

TRƯỜNG MN ĐẠI PHONG

BẢNG CÔNG KHAI

Thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non

Năm học: 2021-2022

 

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp

(phấn đấu đạt)

TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 34     21 2 4 7 6 10 9 12 12 0 0
I Giáo viên 22     18 1 3   6 10 6 9 12 0 0
1 Nhà trẻ 2 2 2 2 0 0
2 Mẫu giáo 20 16 1 3 6 8 6 9 10 0 0
II CB quản lý 3     3           3 3 0 0 0
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1 0 0 0
2 P.Hiệu trưởng 2 2 2 2 0 0 0
III Nhân viên 9       1 1 7    
1 NV Kế toán 1 1
2 NV Y tế 1 1
3 Nhân viên khác 7 7
.. ..
Đại Phong, ngày 25 tháng 9  năm 2021                                                            HIỆU TRƯỞNG

 

                                                                      Nguyễn Thị Ánh Tuyết

 

Cảm nhận của Phụ huynh

Chị Hoài Thương, phụ huynh bé Lê Nguyễn Gia Hân – Lớp Nhà trẻ

Khoảng thời gian đầu cho bé đi học là quãng thời gian khó khăn cho cả bé và gia đình vì con tôi rất nhút nhát, do công việc bận rộn gia đình cũng không có thời gian để tạo điều kiện cho bé thường xuyên tiếp xúc với môi trường bên ngoài nên bé ngại giao tiếp hơn. Qua thời gian đến trường Mầm non Đại Phong, giờ bé đã mạnh dan và tự tin hơn rất nhiều, bé lại có thể phát huy được năng khiếu múa hát. Tất cả là nhờ sự yêu thương, gần gũi của các cô đã làm cho bé tìm được niềm vui khi đến lớp.